Nghĩa của từ democratic trong tiếng Việt.

democratic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

democratic

US /ˌdem.əˈkræt̬.ɪk/
UK /ˌdem.əˈkræt̬.ɪk/
"democratic" picture

Tính từ

1.

dân chủ

relating to or supporting democracy or its principles

Ví dụ:
The country held its first democratic elections.
Đất nước đã tổ chức cuộc bầu cử dân chủ đầu tiên.
A truly democratic society respects the rights of all its citizens.
Một xã hội thực sự dân chủ tôn trọng quyền của tất cả công dân.
2.

dân chủ, bình đẳng

favoring or characterized by social equality; egalitarian

Ví dụ:
The new manager has a very democratic approach to team decisions.
Người quản lý mới có cách tiếp cận rất dân chủ đối với các quyết định của nhóm.
The club aims to be more democratic by involving all members in the voting process.
Câu lạc bộ hướng tới việc trở nên dân chủ hơn bằng cách cho tất cả thành viên tham gia vào quá trình bỏ phiếu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: