Nghĩa của từ republican trong tiếng Việt.

republican trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

republican

US /rəˈpʌb.lɪ.kən/
UK /rəˈpʌb.lɪ.kən/
"republican" picture

Danh từ

1.

người theo chủ nghĩa cộng hòa

a person advocating or supporting a republican form of government.

Ví dụ:
Many republicans believe in limited government intervention.
Nhiều người theo chủ nghĩa cộng hòa tin vào sự can thiệp hạn chế của chính phủ.
She is a staunch republican and often discusses politics.
Cô ấy là một người theo chủ nghĩa cộng hòa kiên định và thường xuyên thảo luận về chính trị.
2.

Đảng viên Cộng hòa

a member or supporter of the Republican Party of the United States.

Ví dụ:
The Republican candidate won the election.
Ứng cử viên Đảng Cộng hòa đã thắng cử.
She identifies as a moderate Republican.
Cô ấy tự nhận mình là một Đảng viên Cộng hòa ôn hòa.

Tính từ

1.

cộng hòa

of, constituting, or characteristic of a republic.

Ví dụ:
The country adopted a republican form of government.
Quốc gia này đã áp dụng hình thức chính phủ cộng hòa.
They celebrated the establishment of the new republican state.
Họ đã ăn mừng sự thành lập của nhà nước cộng hòa mới.
2.

của Đảng Cộng hòa

of or characteristic of the Republican Party of the United States.

Ví dụ:
The senator voted along Republican party lines.
Thượng nghị sĩ đã bỏ phiếu theo đường lối của Đảng Cộng hòa.
The debate focused on Republican economic policies.
Cuộc tranh luận tập trung vào các chính sách kinh tế của Đảng Cộng hòa.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: