Nghĩa của từ egalitarian trong tiếng Việt.
egalitarian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
egalitarian
US /ɪˌɡæl.ɪˈter.i.ən/
UK /ɪˌɡæl.ɪˈter.i.ən/
Tính từ
1.
bình đẳng
believing that all people are equally important and should have the same rights and opportunities in life:
Ví dụ:
•
an egalitarian society
Danh từ
1.
bình đẳng
a person who has egalitarian beliefs:
Ví dụ:
•
Adams was no egalitarian.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: