Nghĩa của từ day-to-day trong tiếng Việt.
day-to-day trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
day-to-day
US /ˌdeɪ.təˈdeɪ/
UK /ˌdeɪ.təˈdeɪ/

Tính từ
1.
hàng ngày, thường nhật
happening regularly every day as a normal part of life
Ví dụ:
•
Her day-to-day tasks include answering emails and scheduling meetings.
Các công việc hàng ngày của cô ấy bao gồm trả lời email và lên lịch họp.
•
We need to focus on the day-to-day operations of the business.
Chúng ta cần tập trung vào các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp.
Học từ này tại Lingoland