Nghĩa của từ "day in day out" trong tiếng Việt.

"day in day out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

day in day out

US /deɪ ɪn deɪ aʊt/
UK /deɪ ɪn deɪ aʊt/
"day in day out" picture

Thành ngữ

1.

ngày này qua ngày khác, liên tục

continuously or repeatedly over a long period of time

Ví dụ:
He does the same boring job day in day out.
Anh ấy làm cùng một công việc nhàm chán ngày này qua ngày khác.
The factory produces thousands of units day in day out.
Nhà máy sản xuất hàng ngàn đơn vị ngày này qua ngày khác.
Học từ này tại Lingoland