Nghĩa của từ "from day to day" trong tiếng Việt.
"from day to day" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
from day to day
US /frʌm deɪ tə deɪ/
UK /frʌm deɪ tə deɪ/

Thành ngữ
1.
qua ngày, từng ngày
considering only one day at a time, without planning for the future
Ví dụ:
•
We're living from day to day, not knowing what tomorrow brings.
Chúng tôi sống qua ngày, không biết ngày mai sẽ ra sao.
•
His financial situation is so unstable that he has to live from day to day.
Tình hình tài chính của anh ấy rất không ổn định đến mức anh ấy phải sống qua ngày.
2.
từng ngày, thay đổi thất thường
changing frequently or unpredictably
Ví dụ:
•
The weather here changes from day to day.
Thời tiết ở đây thay đổi từng ngày.
•
Her mood can vary greatly from day to day.
Tâm trạng của cô ấy có thể thay đổi rất nhiều từng ngày.
Học từ này tại Lingoland