day trip

US /ˈdeɪ trɪp/
UK /ˈdeɪ trɪp/
"day trip" picture
1.

chuyến đi trong ngày, chuyến đi về trong ngày

a visit to a place and back again in the same day

:
We went on a day trip to the coast.
Chúng tôi đã có một chuyến đi trong ngày đến bờ biển.
The museum is perfect for a family day trip.
Bảo tàng là nơi lý tưởng cho một chuyến đi trong ngày của gia đình.