Nghĩa của từ daily trong tiếng Việt.
daily trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
daily
US /ˈdeɪ.li/
UK /ˈdeɪ.li/

Tính từ
Trạng từ
1.
hàng ngày, mỗi ngày
every day; once a day
Ví dụ:
•
The mail arrives daily.
Thư đến hàng ngày.
•
She practices piano daily.
Cô ấy luyện piano hàng ngày.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
báo hàng ngày, nhật báo
a newspaper published every day except Sunday
Ví dụ:
•
I picked up the daily from the doorstep.
Tôi nhặt tờ báo hàng ngày từ bậc cửa.
•
The local daily reported on the town council meeting.
Tờ báo hàng ngày địa phương đã đưa tin về cuộc họp hội đồng thị trấn.
Học từ này tại Lingoland