Nghĩa của từ "go dark" trong tiếng Việt.
"go dark" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
go dark
US /ɡoʊ dɑːrk/
UK /ɡoʊ dɑːrk/

Thành ngữ
1.
biến mất, ngừng hoạt động, cắt đứt liên lạc
to become inactive or cease operations, especially in a secretive or unannounced manner
Ví dụ:
•
The rebel group decided to go dark after the failed mission.
Nhóm nổi dậy quyết định biến mất sau nhiệm vụ thất bại.
•
The company will go dark for a few days for system maintenance.
Công ty sẽ ngừng hoạt động vài ngày để bảo trì hệ thống.
2.
trở nên im lặng, không phản hồi, cắt đứt liên lạc
to become uncommunicative or unresponsive
Ví dụ:
•
After the argument, she just went dark and wouldn't answer my calls.
Sau cuộc cãi vã, cô ấy chỉ trở nên im lặng và không trả lời cuộc gọi của tôi.
•
He tends to go dark when he's stressed.
Anh ấy có xu hướng trở nên im lặng khi căng thẳng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland