Nghĩa của từ customs trong tiếng Việt.

customs trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

customs

US /ˈkʌs·təmz/
UK /ˈkʌs·təmz/
"customs" picture

Danh từ

1.

hải quan

the official department that administers and collects the duties levied on imported goods

Ví dụ:
We had to declare the goods at customs.
Chúng tôi phải khai báo hàng hóa tại hải quan.
The customs officer inspected our luggage.
Cán bộ hải quan đã kiểm tra hành lý của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
2.

phong tục, tập quán

a traditional and widely accepted way of behaving or doing something specific to a particular society, place, or time

Ví dụ:
It is the custom to exchange gifts during the holidays.
Đó là phong tục trao đổi quà trong các ngày lễ.
Local customs vary greatly from region to region.
Phong tục địa phương khác nhau rất nhiều giữa các vùng.
Học từ này tại Lingoland