customer-oriented

US /ˈkʌstəmər ˌɔːriəntɪd/
UK /ˈkʌstəmər ˌɔːriəntɪd/
"customer-oriented" picture
1.

định hướng khách hàng, lấy khách hàng làm trung tâm

designed or organized to give good service to customers

:
Our company has a strong customer-oriented approach.
Công ty chúng tôi có cách tiếp cận rất định hướng khách hàng.
A customer-oriented business prioritizes client satisfaction.
Một doanh nghiệp định hướng khách hàng ưu tiên sự hài lòng của khách hàng.