currency board

US /ˈkɜːr.ən.si bɔːrd/
UK /ˈkɜːr.ən.si bɔːrd/
"currency board" picture
1.

hệ thống bảng tiền tệ, ủy ban tiền tệ

a monetary authority that maintains a fixed exchange rate with a foreign currency

:
The country adopted a currency board to stabilize its economy.
Quốc gia này đã áp dụng hệ thống bảng tiền tệ để ổn định nền kinh tế.
A currency board ensures that the domestic currency is fully backed by foreign reserves.
Một hệ thống bảng tiền tệ đảm bảo rằng tiền tệ trong nước được hỗ trợ hoàn toàn bằng dự trữ ngoại hối.