Nghĩa của từ "currency peg" trong tiếng Việt.
"currency peg" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
currency peg
US /ˈkɝː.ən.si peɡ/
UK /ˈkɝː.ən.si peɡ/

Danh từ
1.
neo tỷ giá, chế độ tỷ giá cố định
a policy in which a country's currency value is fixed against the value of another single currency or a basket of other currencies
Ví dụ:
•
Many countries use a currency peg to stabilize their exchange rates.
Nhiều quốc gia sử dụng neo tỷ giá để ổn định tỷ giá hối đoái của họ.
•
The central bank decided to maintain the currency peg despite economic pressures.
Ngân hàng trung ương quyết định duy trì neo tỷ giá bất chấp áp lực kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland