convertible currency
US /kənˌvɜːr.tə.bəl ˈkɜːr.ən.si/
UK /kənˌvɜːr.tə.bəl ˈkɜːr.ən.si/

1.
tiền tệ có thể chuyển đổi
a currency that can be freely exchanged for other currencies without restrictions
:
•
The euro is a widely accepted convertible currency.
Đồng euro là một loại tiền tệ có thể chuyển đổi được chấp nhận rộng rãi.
•
Many developing countries strive to make their currency a convertible currency.
Nhiều quốc gia đang phát triển nỗ lực biến tiền tệ của họ thành tiền tệ có thể chuyển đổi.