Nghĩa của từ "curl up" trong tiếng Việt.
"curl up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
curl up
US /kɜːrl ˈʌp/
UK /kɜːrl ˈʌp/

Cụm động từ
1.
cuộn tròn, co mình lại
to sit or lie in a position with your arms and legs close to your body
Ví dụ:
•
She likes to curl up on the sofa with a good book.
Cô ấy thích cuộn tròn trên ghế sofa với một cuốn sách hay.
•
The cat curled up in a ball on the rug.
Con mèo cuộn tròn thành một cục trên tấm thảm.
2.
cuộn tròn, cong lại
if something such as paper or a leaf curls up, its edges bend inwards
Ví dụ:
•
The old photographs had started to curl up at the edges.
Những bức ảnh cũ đã bắt đầu cuộn tròn ở các cạnh.
•
The heat made the leaves curl up and turn brown.
Nhiệt độ làm lá cuộn tròn và chuyển sang màu nâu.
Học từ này tại Lingoland