curious

US /ˈkjʊr.i.əs/
UK /ˈkjʊr.i.əs/
"curious" picture
1.

tò mò, hiếu kỳ

eager to know or learn something

:
The child was curious about how the toy worked.
Đứa trẻ tò mò về cách món đồ chơi hoạt động.
I'm curious to know what you think about the new policy.
Tôi tò mò muốn biết bạn nghĩ gì về chính sách mới.
2.

kỳ lạ, khác thường

strange or unusual

:
It was a curious coincidence that they both wore the same outfit.
Thật là một sự trùng hợp kỳ lạ khi cả hai đều mặc cùng một bộ trang phục.
There was a curious smell coming from the old house.
Có một mùi lạ bốc ra từ ngôi nhà cũ.