Nghĩa của từ inquisitive trong tiếng Việt.
inquisitive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inquisitive
US /ɪnˈkwɪz.ə.t̬ɪv/
UK /ɪnˈkwɪz.ə.t̬ɪv/

Tính từ
1.
ham học hỏi, tò mò
having or showing an interest in learning things; curious
Ví dụ:
•
She has an inquisitive mind and loves to ask questions.
Cô ấy có một trí óc ham học hỏi và thích đặt câu hỏi.
•
The child was very inquisitive about how the toy worked.
Đứa trẻ rất tò mò về cách món đồ chơi hoạt động.
Từ đồng nghĩa:
2.
tò mò, hay tọc mạch
unduly curious about the affairs of others; prying
Ví dụ:
•
My neighbor is too inquisitive about my personal life.
Hàng xóm của tôi quá tò mò về đời tư của tôi.
•
She gave me an inquisitive look, trying to guess what I was thinking.
Cô ấy nhìn tôi một cách tò mò, cố gắng đoán xem tôi đang nghĩ gì.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland