Nghĩa của từ craft trong tiếng Việt.
craft trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
craft
US /kræft/
UK /kræft/

Danh từ
1.
thủ công, nghề thủ công
an activity involving skill in making things by hand
Ví dụ:
•
She enjoys various forms of craft, such as knitting and pottery.
Cô ấy thích nhiều loại thủ công khác nhau, như đan lát và làm gốm.
•
The museum has a display of traditional local crafts.
Bảo tàng có trưng bày các nghề thủ công truyền thống của địa phương.
Từ đồng nghĩa:
2.
thuyền, tàu, phi thuyền
a boat or ship
Ví dụ:
•
The small fishing craft returned to the harbor.
Chiếc thuyền đánh cá nhỏ trở về bến cảng.
•
An alien craft was reported hovering over the field.
Một phi thuyền ngoài hành tinh được báo cáo đang lơ lửng trên cánh đồng.
3.
mưu mẹo, xảo quyệt, thủ đoạn
skill or cunning, especially in a deceptive way
Ví dụ:
•
He used his political craft to outmaneuver his opponents.
Anh ta đã sử dụng mưu mẹo chính trị để vượt qua đối thủ.
•
The con artist's craft allowed him to deceive many people.
Mưu mẹo của kẻ lừa đảo đã giúp hắn lừa được nhiều người.
Động từ
1.
chế tác, tạo ra
to make or produce (something) with skill and careful attention to detail
Ví dụ:
•
The jeweler carefully crafted the intricate design.
Người thợ kim hoàn đã cẩn thận chế tác thiết kế phức tạp.
•
She crafted a compelling argument for her proposal.
Cô ấy đã tạo ra một lập luận thuyết phục cho đề xuất của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: