Nghĩa của từ handicraft trong tiếng Việt.

handicraft trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

handicraft

US /ˈhæn.di.kræft/
UK /ˈhæn.di.kræft/
"handicraft" picture

Danh từ

1.

thủ công mỹ nghệ, sản phẩm thủ công

a particular skill of making decorative objects by hand

Ví dụ:
She learned various handicrafts, including pottery and weaving.
Cô ấy đã học nhiều nghề thủ công khác nhau, bao gồm làm gốm và dệt.
The market was filled with unique local handicrafts.
Chợ đầy những sản phẩm thủ công địa phương độc đáo.
Học từ này tại Lingoland