Nghĩa của từ "crack up" trong tiếng Việt.

"crack up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crack up

US /kræk ʌp/
UK /kræk ʌp/
"crack up" picture

Cụm động từ

1.

cười phá lên, làm cho cười

to laugh uncontrollably or to cause someone to laugh uncontrollably

Ví dụ:
The comedian's joke made everyone crack up.
Trò đùa của diễn viên hài khiến mọi người cười phá lên.
I always crack up when I watch that movie.
Tôi luôn cười phá lên khi xem bộ phim đó.
2.

suy sụp tinh thần, phát điên

to suffer a mental or physical breakdown

Ví dụ:
The pressure of the job caused him to crack up.
Áp lực công việc khiến anh ấy suy sụp tinh thần.
She was afraid she would crack up under the stress.
Cô ấy sợ mình sẽ suy sụp dưới áp lực.
Học từ này tại Lingoland