at the crack of dawn
US /æt ðə kræk əv dɔn/
UK /æt ðə kræk əv dɔn/

1.
lúc bình minh, rất sớm vào buổi sáng
very early in the morning, at the first sign of light
:
•
We had to leave at the crack of dawn to catch our flight.
Chúng tôi phải rời đi lúc bình minh để kịp chuyến bay.
•
The farmers start their work at the crack of dawn.
Những người nông dân bắt đầu công việc của họ lúc bình minh.