Nghĩa của từ corrective trong tiếng Việt.

corrective trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

corrective

US /kəˈrek.tɪv/
UK /kəˈrek.tɪv/
"corrective" picture

Tính từ

1.

sửa chữa, khắc phục

intended to correct or improve something

Ví dụ:
The teacher gave the student corrective feedback on their essay.
Giáo viên đã đưa ra phản hồi mang tính sửa chữa cho học sinh về bài luận của họ.
They implemented corrective measures to fix the problem.
Họ đã thực hiện các biện pháp khắc phục để giải quyết vấn đề.

Danh từ

1.

biện pháp khắc phục, sự sửa chữa

a measure or action intended to correct or improve something

Ví dụ:
The company implemented a series of correctives after the audit.
Công ty đã thực hiện một loạt các biện pháp khắc phục sau cuộc kiểm toán.
He suggested a corrective to the flawed process.
Anh ấy đã đề xuất một biện pháp khắc phục cho quy trình bị lỗi.
Học từ này tại Lingoland