politically correct
US /pəˈlɪt.ɪ.kli kəˈrɛkt/
UK /pəˈlɪt.ɪ.kli kəˈrɛkt/

1.
chính trị đúng đắn
avoiding language or behavior that might offend or disadvantage any group of people
:
•
Some people find his jokes not very politically correct.
Một số người thấy những câu đùa của anh ấy không được chính trị đúng đắn cho lắm.
•
The company is trying to be more politically correct in its advertising.
Công ty đang cố gắng trở nên chính trị đúng đắn hơn trong quảng cáo của mình.