convertible
US /kənˈvɝː.t̬ə.bəl/
UK /kənˈvɝː.t̬ə.bəl/

1.
xe mui trần, xe convertible
a car with a roof that can be folded back or removed
:
•
He drove off in his new red convertible.
Anh ấy lái chiếc xe mui trần màu đỏ mới của mình đi.
•
They rented a convertible for their road trip.
Họ thuê một chiếc xe mui trần cho chuyến đi đường dài của mình.
1.
có thể chuyển đổi, có thể hoán đổi
able to be changed in form, function, or character
:
•
The sofa is convertible into a bed.
Ghế sofa có thể chuyển đổi thành giường.
•
This currency is freely convertible.
Đồng tiền này có thể chuyển đổi tự do.