Nghĩa của từ convertible trong tiếng Việt.
convertible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
convertible
US /kənˈvɝː.t̬ə.bəl/
UK /kənˈvɝː.t̬ə.bəl/

Danh từ
1.
xe mui trần, xe convertible
a car with a roof that can be folded back or removed
Ví dụ:
•
He drove off in his new red convertible.
Anh ấy lái chiếc xe mui trần màu đỏ mới của mình đi.
•
They rented a convertible for their road trip.
Họ thuê một chiếc xe mui trần cho chuyến đi đường dài của mình.
Tính từ
1.
có thể chuyển đổi, có thể hoán đổi
able to be changed in form, function, or character
Ví dụ:
•
The sofa is convertible into a bed.
Ghế sofa có thể chuyển đổi thành giường.
•
This currency is freely convertible.
Đồng tiền này có thể chuyển đổi tự do.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland