Nghĩa của từ "catalytic converter" trong tiếng Việt.

"catalytic converter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

catalytic converter

US /ˌkæt̬.əˌlɪt̬.ɪk kənˈvɝː.t̬ɚ/
UK /ˌkæt̬.əˌlɪt̬.ɪk kənˈvɝː.t̬ɚ/
"catalytic converter" picture

Danh từ

1.

bộ chuyển đổi xúc tác, bộ lọc khí thải

an apparatus fitted to the exhaust system of a motor vehicle, containing a catalyst for converting pollutant gases into less harmful ones

Ví dụ:
The mechanic replaced the faulty catalytic converter.
Thợ máy đã thay thế bộ chuyển đổi xúc tác bị lỗi.
New cars are required to have a catalytic converter to reduce emissions.
Xe ô tô mới được yêu cầu phải có bộ chuyển đổi xúc tác để giảm khí thải.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland