Nghĩa của từ spider trong tiếng Việt.
spider trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spider
US /ˈspaɪ.dɚ/
UK /ˈspaɪ.dɚ/

Danh từ
1.
nhện
an eight-legged predatory arachnid with an unsegmented body consisting of a prosoma and opisthosoma, and with chelicerae modified into fangs that inject venom. Spiders spin silk to make webs and cocoons.
Ví dụ:
•
A large spider crawled across the ceiling.
Một con nhện lớn bò trên trần nhà.
•
She screamed when she saw the hairy spider.
Cô ấy hét lên khi nhìn thấy con nhện lông lá.
2.
thiết bị có nhiều chân, cờ lê nhện
a device with a number of radiating legs or parts, used to support or grip something
Ví dụ:
•
The camera was mounted on a tripod with a flexible spider leg design.
Máy ảnh được gắn trên một chân máy có thiết kế chân nhện linh hoạt.
•
The mechanic used a spider wrench to remove the stubborn bolt.
Người thợ máy đã sử dụng cờ lê nhện để tháo bu lông cứng đầu.
Học từ này tại Lingoland