Nghĩa của từ constitutional trong tiếng Việt.

constitutional trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

constitutional

US /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən.əl/
UK /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən.əl/
"constitutional" picture

Tính từ

1.

hiến pháp, hợp hiến

relating to an established set of principles governing a state or organization

Ví dụ:
The new law is subject to constitutional review.
Luật mới phải chịu sự xem xét hiến pháp.
The court ruled that the action was not constitutional.
Tòa án phán quyết rằng hành động đó không hợp hiến.
2.

bẩm sinh, vốn có

relating to the physical constitution of a person or thing; inherent

Ví dụ:
His weakness was constitutional, not temporary.
Điểm yếu của anh ấy là bẩm sinh, không phải tạm thời.
He has a constitutional aversion to hard work.
Anh ấy có một sự ác cảm bẩm sinh với công việc khó khăn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: