Nghĩa của từ ingrained trong tiếng Việt.
ingrained trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ingrained
US /ɪnˈɡreɪnd/
UK /ɪnˈɡreɪnd/
Tính từ
1.
ăn sâu vào
(of beliefs) so firmly held that they are not likely to change:
Ví dụ:
•
Such ingrained prejudices cannot be corrected easily.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: