Nghĩa của từ conservator trong tiếng Việt.
conservator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
conservator
US /kənˈsɜ˞ː.və.t̬ɚ/
UK /kənˈsɜ˞ː.və.t̬ɚ/

Danh từ
1.
nhà bảo tồn, người phục chế
a person responsible for the repair and preservation of works of art, buildings, or other things of cultural or environmental interest
Ví dụ:
•
The museum hired a new conservator to restore the ancient artifacts.
Bảo tàng đã thuê một nhà bảo tồn mới để phục hồi các hiện vật cổ.
•
She works as a conservator of rare books.
Cô ấy làm người bảo tồn sách quý hiếm.
2.
người giám hộ, người quản lý tài sản
a person appointed by a court to manage the affairs of another person who is legally incapable of managing their own affairs
Ví dụ:
•
The court appointed a conservator for the elderly woman who could no longer manage her finances.
Tòa án đã chỉ định một người giám hộ cho người phụ nữ lớn tuổi không còn khả năng quản lý tài chính của mình.
•
The conservator is responsible for making decisions about the patient's medical care.
Người giám hộ chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định về chăm sóc y tế của bệnh nhân.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: