Nghĩa của từ trustee trong tiếng Việt.

trustee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trustee

US /ˌtrʌsˈtiː/
UK /ˌtrʌsˈtiː/
"trustee" picture

Danh từ

1.

người được ủy thác, người quản lý

an individual person or member of a board given control or powers of administration of property in trust with a legal obligation to administer it solely for the purposes specified.

Ví dụ:
The university appointed a new trustee to oversee its endowment.
Trường đại học đã bổ nhiệm một người được ủy thác mới để giám sát quỹ tài trợ của mình.
As a trustee, she is responsible for managing the family's assets.
Với tư cách là người được ủy thác, cô ấy chịu trách nhiệm quản lý tài sản của gia đình.
Học từ này tại Lingoland