custodian
US /kʌsˈtoʊ.di.ən/
UK /kʌsˈtoʊ.di.ən/

1.
người trông coi, người giám hộ
a person who has responsibility for taking care of or protecting something
:
•
The museum hired a new custodian for its valuable art collection.
Bảo tàng đã thuê một người trông coi mới cho bộ sưu tập nghệ thuật quý giá của mình.
•
The bank acts as a custodian of its clients' assets.
Ngân hàng đóng vai trò là người giám hộ tài sản của khách hàng.
2.
người quản lý tòa nhà, người trông coi
a person employed to look after a public building, such as a school or museum
:
•
The school custodian ensures the building is clean and well-maintained.
Người quản lý trường học đảm bảo tòa nhà sạch sẽ và được bảo trì tốt.
•
The night custodian locks all the doors before leaving.
Người quản lý ca đêm khóa tất cả các cửa trước khi rời đi.