Nghĩa của từ counselor trong tiếng Việt.

counselor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

counselor

US /ˈkaʊn.səl.ɚ/
UK /ˈkaʊn.səl.ɚ/
"counselor" picture

Danh từ

1.

cố vấn, người tư vấn

a person trained to give guidance on personal, social, or psychological problems.

Ví dụ:
She decided to see a counselor to help with her anxiety.
Cô ấy quyết định gặp một cố vấn để giúp giải quyết vấn đề lo lắng của mình.
The school counselor helps students with academic and personal issues.
Cố vấn học đường giúp đỡ học sinh giải quyết các vấn đề học tập và cá nhân.
2.

luật sư, cố vấn pháp lý

a lawyer, especially one who handles cases in court.

Ví dụ:
The defense counselor presented a strong argument.
Luật sư bào chữa đã đưa ra một lập luận mạnh mẽ.
He worked as a legal counselor for a large corporation.
Anh ấy làm cố vấn pháp lý cho một tập đoàn lớn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: