condensation
US /ˌkɑːn-/
UK /ˌkɑːn-/

1.
sự ngưng tụ, sự cô đặc
the conversion of a gas or vapor into a liquid
:
•
You can see condensation on the cold windowpane.
Bạn có thể thấy sự ngưng tụ trên ô cửa sổ lạnh.
•
The air conditioning caused a lot of condensation on the pipes.
Điều hòa không khí gây ra nhiều sự ngưng tụ trên các đường ống.
2.
sự cô đọng, sự tóm tắt
the act or process of making something more dense or concentrated
:
•
The condensation of the argument into a few key points made it easier to understand.
Việc cô đọng lập luận thành vài điểm chính đã giúp dễ hiểu hơn.
•
This book is a condensation of his earlier, longer work.
Cuốn sách này là một bản tóm tắt của tác phẩm dài hơn trước đây của ông.