Nghĩa của từ condensation trong tiếng Việt.
condensation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
condensation
US /ˌkɑːn-/
UK /ˌkɑːn-/

Danh từ
1.
sự ngưng tụ, sự cô đặc
the conversion of a gas or vapor into a liquid
Ví dụ:
•
You can see condensation on the cold windowpane.
Bạn có thể thấy sự ngưng tụ trên ô cửa sổ lạnh.
•
The air conditioning caused a lot of condensation on the pipes.
Điều hòa không khí gây ra nhiều sự ngưng tụ trên các đường ống.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự cô đọng, sự tóm tắt
the act or process of making something more dense or concentrated
Ví dụ:
•
The condensation of the argument into a few key points made it easier to understand.
Việc cô đọng lập luận thành vài điểm chính đã giúp dễ hiểu hơn.
•
This book is a condensation of his earlier, longer work.
Cuốn sách này là một bản tóm tắt của tác phẩm dài hơn trước đây của ông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: