abridgment
US /əˈbrɪdʒ.mənt/
UK /əˈbrɪdʒ.mənt/

1.
bản tóm tắt, sự rút gọn, bản lược khảo
a shortened version of a written work
:
•
The publisher released an abridgment of the classic novel for younger readers.
Nhà xuất bản đã phát hành một bản tóm tắt của cuốn tiểu thuyết kinh điển dành cho độc giả nhỏ tuổi hơn.
•
This abridgment retains the core message of the original text.
Bản tóm tắt này vẫn giữ được thông điệp cốt lõi của văn bản gốc.
2.
sự rút gọn, sự tóm tắt, sự lược khảo
the act of shortening or condensing a written work
:
•
The process of abridgment requires careful selection of key information.
Quá trình rút gọn đòi hỏi sự lựa chọn cẩn thận các thông tin chính.
•
Her skill in abridgment made complex texts accessible to a wider audience.
Kỹ năng rút gọn của cô ấy đã giúp các văn bản phức tạp trở nên dễ tiếp cận hơn với nhiều đối tượng độc giả.