Nghĩa của từ condenser trong tiếng Việt.

condenser trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

condenser

US /kənˈden.sɚ/
UK /kənˈden.sɚ/
"condenser" picture

Danh từ

1.

bộ ngưng tụ, tụ điện

a device or unit used to condense a substance from its gaseous to its liquid state, typically by cooling.

Ví dụ:
The air conditioning unit uses a condenser to cool the refrigerant.
Thiết bị điều hòa không khí sử dụng bộ ngưng tụ để làm mát chất làm lạnh.
The steam from the turbine is sent to a condenser.
Hơi nước từ tuabin được đưa đến bộ ngưng tụ.
Từ đồng nghĩa:
2.

thấu kính tụ quang, bộ tụ quang

an optical lens or system of lenses used to concentrate light, as in a microscope or projector.

Ví dụ:
The microscope's condenser focuses light onto the specimen.
Bộ tụ quang của kính hiển vi tập trung ánh sáng vào mẫu vật.
Adjust the condenser for optimal illumination.
Điều chỉnh bộ tụ quang để có ánh sáng tối ưu.
Từ đồng nghĩa:
3.

tụ điện, tụ điện

an electrical component that stores energy in an electric field, also known as a capacitor.

Ví dụ:
The circuit board has several small condensers.
Bảng mạch có một số tụ điện nhỏ.
A faulty condenser can cause an electronic device to malfunction.
Một tụ điện bị lỗi có thể khiến thiết bị điện tử trục trặc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland