Nghĩa của từ formation trong tiếng Việt.

formation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

formation

US /fɔːrˈmeɪ.ʃən/
UK /fɔːrˈmeɪ.ʃən/
"formation" picture

Danh từ

1.

sự hình thành, sự tạo thành

the action of forming or process of being formed

Ví dụ:
The formation of ice crystals in the clouds leads to snow.
Sự hình thành các tinh thể băng trong mây dẫn đến tuyết.
The formation of a new government is underway.
Việc thành lập một chính phủ mới đang được tiến hành.
2.

đội hình, cấu tạo

a structure or arrangement of something

Ví dụ:
The birds flew in a V-formation.
Những con chim bay theo đội hình chữ V.
The rock formation was impressive.
Cấu tạo đá rất ấn tượng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: