formation

US /fɔːrˈmeɪ.ʃən/
UK /fɔːrˈmeɪ.ʃən/
"formation" picture
1.

sự hình thành, sự tạo thành

the action of forming or process of being formed

:
The formation of ice crystals in the clouds leads to snow.
Sự hình thành các tinh thể băng trong mây dẫn đến tuyết.
The formation of a new government is underway.
Việc thành lập một chính phủ mới đang được tiến hành.
2.

đội hình, cấu tạo

a structure or arrangement of something

:
The birds flew in a V-formation.
Những con chim bay theo đội hình chữ V.
The rock formation was impressive.
Cấu tạo đá rất ấn tượng.