Nghĩa của từ "common ground" trong tiếng Việt.

"common ground" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

common ground

US /ˈkɑː.mən ˌɡraʊnd/
UK /ˈkɑː.mən ˌɡraʊnd/
"common ground" picture

Danh từ

1.

điểm chung, lập trường chung

shared interests, beliefs, or opinions between two or more people or groups

Ví dụ:
Despite their differences, they found common ground on the issue of education.
Mặc dù có những khác biệt, họ đã tìm thấy điểm chung trong vấn đề giáo dục.
It's important to seek common ground when negotiating.
Điều quan trọng là tìm kiếm điểm chung khi đàm phán.
Học từ này tại Lingoland