Nghĩa của từ consensus trong tiếng Việt.

consensus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

consensus

US /kənˈsen.səs/
UK /kənˈsen.səs/
"consensus" picture

Danh từ

1.

sự đồng thuận, sự nhất trí

a general agreement about something; an idea or opinion that is shared by all the people in a group

Ví dụ:
There is a growing consensus among scientists that climate change is real.
Có một sự đồng thuận ngày càng tăng giữa các nhà khoa học rằng biến đổi khí hậu là có thật.
The committee reached a consensus on the new policy.
Ủy ban đã đạt được sự đồng thuận về chính sách mới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: