Nghĩa của từ "come after" trong tiếng Việt.

"come after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come after

US /kʌm ˈæf.tər/
UK /kʌm ˈæf.tər/
"come after" picture

Cụm động từ

1.

theo sau, đến sau

to follow someone or something

Ví dụ:
The police came after the suspect.
Cảnh sát truy đuổi nghi phạm.
Success often comes after hard work.
Thành công thường đến sau sự chăm chỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland