Nghĩa của từ entice trong tiếng Việt.
entice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
entice
US /ɪnˈtaɪs/
UK /ɪnˈtaɪs/

Động từ
1.
dụ dỗ, quyến rũ, lôi kéo
attract or tempt by offering pleasure or advantage
Ví dụ:
•
The smell of freshly baked bread enticed him into the bakery.
Mùi bánh mì mới nướng quyến rũ anh vào tiệm bánh.
•
They tried to entice customers with special discounts.
Họ cố gắng dụ dỗ khách hàng bằng các chương trình giảm giá đặc biệt.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: