Nghĩa của từ wheedle trong tiếng Việt.

wheedle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wheedle

US /ˈwiː.dəl/
UK /ˈwiː.dəl/
"wheedle" picture

Động từ

1.

dỗ ngọt, nói khéo, thuyết phục

use flattery or coaxing to persuade someone to do something or give one something

Ví dụ:
She tried to wheedle a new car out of her parents.
Cô ấy cố gắng dỗ ngọt bố mẹ để có một chiếc xe mới.
He managed to wheedle the information out of her.
Anh ta đã xoay sở dỗ ngọt để lấy thông tin từ cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland