Nghĩa của từ "clutter up" trong tiếng Việt.

"clutter up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clutter up

US /ˈklʌt.ər ʌp/
UK /ˈklʌt.ər ʌp/
"clutter up" picture

Cụm động từ

1.

làm bừa bộn, làm lộn xộn

to fill a space or area with too many things, making it untidy

Ví dụ:
Please don't clutter up the table with your books.
Làm ơn đừng làm bừa bộn bàn với sách của bạn.
The old furniture was cluttering up the attic.
Đồ đạc cũ đang làm bừa bộn gác mái.
Học từ này tại Lingoland