Nghĩa của từ clown trong tiếng Việt.

clown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clown

US /klaʊn/
UK /klaʊn/
"clown" picture

Danh từ

1.

chú hề

an entertainer who wears funny clothes and makeup, and performs silly acts to make people laugh

Ví dụ:
The clown at the circus made all the children laugh.
Chú hề ở rạp xiếc đã làm tất cả trẻ em cười.
She dressed up as a clown for the Halloween party.
Cô ấy hóa trang thành chú hề cho bữa tiệc Halloween.
Từ đồng nghĩa:
2.

người ngốc nghếch, kẻ ngốc

a foolish or clumsy person

Ví dụ:
He's such a clown, always tripping over his own feet.
Anh ta đúng là một tên ngốc, luôn vấp ngã.
Don't be a clown and take this seriously.
Đừng làm trò hề nữa và hãy nghiêm túc đi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm trò hề, đùa giỡn

to behave in a silly or foolish way

Ví dụ:
Stop clowning around and get to work!
Đừng có làm trò hề nữa và bắt tay vào làm việc đi!
He was clowning for the camera, making funny faces.
Anh ấy đang làm trò hề trước máy ảnh, làm những khuôn mặt hài hước.
Học từ này tại Lingoland