clown
US /klaʊn/
UK /klaʊn/

1.
chú hề
an entertainer who wears funny clothes and makeup, and performs silly acts to make people laugh
:
•
The clown at the circus made all the children laugh.
Chú hề ở rạp xiếc đã làm tất cả trẻ em cười.
•
She dressed up as a clown for the Halloween party.
Cô ấy hóa trang thành chú hề cho bữa tiệc Halloween.
1.
làm trò hề, đùa giỡn
to behave in a silly or foolish way
:
•
Stop clowning around and get to work!
Đừng có làm trò hề nữa và bắt tay vào làm việc đi!
•
He was clowning for the camera, making funny faces.
Anh ấy đang làm trò hề trước máy ảnh, làm những khuôn mặt hài hước.