come to a head
US /kʌm tu ə hɛd/
UK /kʌm tu ə hɛd/

1.
đến hồi gay cấn, đạt đến đỉnh điểm
to reach a crisis or a decisive point
:
•
The long-standing dispute between the neighbors finally came to a head.
Tranh chấp kéo dài giữa những người hàng xóm cuối cùng đã đến hồi gay cấn.
•
Tensions in the office had been building for weeks, and they finally came to a head during the team meeting.
Căng thẳng trong văn phòng đã tích tụ trong nhiều tuần, và cuối cùng đã đến hồi gay cấn trong cuộc họp nhóm.