Nghĩa của từ "come to a head" trong tiếng Việt.

"come to a head" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come to a head

US /kʌm tu ə hɛd/
UK /kʌm tu ə hɛd/
"come to a head" picture

Thành ngữ

1.

đến hồi gay cấn, đạt đến đỉnh điểm

to reach a crisis or a decisive point

Ví dụ:
The long-standing dispute between the neighbors finally came to a head.
Tranh chấp kéo dài giữa những người hàng xóm cuối cùng đã đến hồi gay cấn.
Tensions in the office had been building for weeks, and they finally came to a head during the team meeting.
Căng thẳng trong văn phòng đã tích tụ trong nhiều tuần, và cuối cùng đã đến hồi gay cấn trong cuộc họp nhóm.
Học từ này tại Lingoland