Nghĩa của từ centre trong tiếng Việt.

centre trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

centre

US /ˈsen.t̬ɚ/
UK /ˈsen.t̬ɚ/
"centre" picture

Danh từ

1.

trung tâm, giữa

the middle point or part of something

Ví dụ:
The table is in the centre of the room.
Cái bàn ở giữa phòng.
He stood in the centre of the crowd.
Anh ấy đứng ở giữa đám đông.
Từ đồng nghĩa:
2.

trung tâm, khu

a place where a particular activity or service is concentrated

Ví dụ:
They opened a new shopping centre.
Họ đã mở một trung tâm mua sắm mới.
The city has a large financial centre.
Thành phố có một trung tâm tài chính lớn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

căn giữa, đặt vào giữa

place in the middle

Ví dụ:
Please centre the image on the page.
Vui lòng căn giữa hình ảnh trên trang.
He carefully centred the vase on the mantelpiece.
Anh ấy cẩn thận đặt chính giữa chiếc bình trên lò sưởi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: