Nghĩa của từ facility trong tiếng Việt.

facility trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

facility

US /fəˈsɪl.ə.t̬i/
UK /fəˈsɪl.ə.t̬i/
"facility" picture

Danh từ

1.

cơ sở, tiện nghi, thiết bị

a place, amenity, or piece of equipment provided for a particular purpose

Ví dụ:
The hotel has excellent leisure facilities, including a swimming pool and gym.
Khách sạn có các tiện nghi giải trí tuyệt vời, bao gồm hồ bơi và phòng tập thể dục.
The new research facility will open next month.
Cơ sở nghiên cứu mới sẽ mở cửa vào tháng tới.
2.

năng khiếu, khả năng, sự dễ dàng

a natural ability to do or learn something easily and well

Ví dụ:
He has a great facility for languages.
Anh ấy có năng khiếu lớn về ngôn ngữ.
Her facility with numbers is impressive.
Khả năng của cô ấy với các con số thật ấn tượng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: