Nghĩa của từ epicenter trong tiếng Việt.

epicenter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

epicenter

US /ˈep.ə.sen.t̬ɚ/
UK /ˈep.ə.sen.t̬ɚ/
"epicenter" picture

Danh từ

1.

tâm chấn

the point on the earth's surface vertically above the focus of an earthquake.

Ví dụ:
The epicenter of the earthquake was located near the coast.
Tâm chấn của trận động đất nằm gần bờ biển.
Scientists quickly identified the epicenter to assess the damage.
Các nhà khoa học nhanh chóng xác định tâm chấn để đánh giá thiệt hại.
Từ đồng nghĩa:
2.

tâm điểm, trung tâm

the central point of something, typically a difficult or unpleasant situation.

Ví dụ:
The city became the epicenter of the protests.
Thành phố trở thành tâm điểm của các cuộc biểu tình.
He was at the epicenter of the scandal.
Anh ta ở tâm điểm của vụ bê bối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland