Nghĩa của từ "catch up" trong tiếng Việt.

"catch up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

catch up

US /kætʃ ʌp/
UK /kætʃ ʌp/
"catch up" picture

Cụm động từ

1.

bắt kịp, đuổi kịp

to reach the same level or standard as someone or something that was ahead

Ví dụ:
After being sick, I need to catch up on my schoolwork.
Sau khi ốm, tôi cần bắt kịp bài vở ở trường.
The smaller companies are trying to catch up with the market leaders.
Các công ty nhỏ đang cố gắng bắt kịp các công ty dẫn đầu thị trường.
2.

gặp gỡ, trò chuyện

to meet someone you know, especially someone you have not seen for a long time, in order to talk and exchange news

Ví dụ:
Let's catch up over coffee next week.
Tuần tới chúng ta hãy gặp gỡ và trò chuyện.
It was great to catch up with you after all these years.
Thật tuyệt vời khi được gặp lại bạn sau ngần ấy năm.
Học từ này tại Lingoland