Nghĩa của từ reunite trong tiếng Việt.

reunite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reunite

US /ˌriː.juːˈnaɪt/
UK /ˌriː.juːˈnaɪt/
"reunite" picture

Động từ

1.

đoàn tụ, tái hợp

come together or cause to come together again after a period of separation

Ví dụ:
The family was finally able to reunite after years apart.
Gia đình cuối cùng đã có thể đoàn tụ sau nhiều năm xa cách.
The detective worked hard to reunite the lost child with her parents.
Thám tử đã làm việc chăm chỉ để đoàn tụ đứa trẻ bị lạc với cha mẹ cô bé.
Học từ này tại Lingoland