catching
US /ˈkætʃ.ɪŋ/
UK /ˈkætʃ.ɪŋ/

1.
bắt, sự bắt giữ
the action of capturing or seizing something, especially in a game or sport
:
•
The outfielder made a spectacular catching of the ball.
Cầu thủ ngoài sân đã bắt bóng một cách ngoạn mục.
•
Good catching is essential for a successful cricket team.
Việc bắt bóng tốt là điều cần thiết cho một đội cricket thành công.
1.
dễ lây, có tính lây lan
likely to spread to others, especially of a disease or habit
:
•
Be careful, that cough sounds very catching.
Cẩn thận, cơn ho đó nghe có vẻ rất dễ lây.
•
Her enthusiasm is quite catching.
Sự nhiệt tình của cô ấy khá dễ lây lan.